xe

Stargazer 1.5 tiêu chuẩn

575,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 đặc biệt

625,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 cao cấp

675,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 cao cấp (6 ghế)

685,000,000 VNĐ

Nổi bật

Quý khách vui lòng để lại thông tin vào form bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ lại và tư vấn cụ thể nhất cho quý khách về các chương trình ưu đãi, giá xe, giá lăn bánh, quà tặng, thủ tục trả góp và thủ tục mua xe. Hoặc quý khách có thể gọi trực tiếp hotline số: 0933.588.287

Hyundai Stargazer – Ngôi sao gia đình

Đã đến lúc tận hưởng kỷ nguyên mới của MPV với Hyundai STARGAZER, một sự đổi mới về tính di động cho mọi chuyến đi chất lượng. Đây là tiêu chuẩn mới dành cho xe gia đình, mang đến sự thoải mái tối đa, các tính năng đẳng cấp và nhiều không gian cho bạn và những người thân yêu dành thời gian bên nhau.

Ngoại thất

Tuyệt đẹp như một ngôi sao

Thiết kế tương lai và năng động thông qua thiết kế một đường cong tổng thể bao quanh xe. Được trang bị Đèn chạy ban ngày (DRL) kiểu Horizon và cụm đèn hậu LED phía sau hình chữ H. Thiết kế bên ngoài của Hyundai STARGAZER khiến bạn và gia đình trông rực rỡ như những vì sao.

Đèn ban ngày (DRL) nằm ngang kéo dài hết phần cản trước

Đèn chiếu sáng dạng LED


Thiết kế tương lai với một đường cong liền mạch

Vành hợp kim 16 inch thể thao

Xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu

Keyless Entry


Đèn phanh trên cao

Cụm đèn hậu LED hình chữ H

Nội thất

Màn hình kích thước 10.25 inch

Màn hình giải trí với tính năng Apply Carplay/ Android Auto không dây duy nhất trong phân khúc hiện tại

Màn hình thông tin Full LCD

Sạc không dây

Cổng sạc cho hàng ghế thứ 2

Bàn làm việc hàng ghế 2

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế 2 và 3

Hệ thống 8 loa bose cao cấp

Hiệu suất

Hiệu suất vận hành tối ưu

Hyundai STARGAZER được trang bị động cơ Smartstream 1.5L và hệ thống truyền động hộp số biến thiên vô cấp thông minh (IVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.

Động cơ SmartSense G1.5

Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút

Chế độ lái Normal

Chế độ lái Eco

Chế độ lái Sport

Chế độ lái Smart

An toàn

Hyundai SmartSense

Hyundai Stargazer được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense

Phòng tránh va chạm điểm mù BCA

Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm.

 

Phòng tránh va chạm phía trước FCA

Khi tiềm ẩn nguy cơ va chạm với xe phía trước, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm.

 

Hỗ trợ giữ làn đường LFA

Hệ thống sẽ hỗ trợ tác động vào vô lăng để xe luôn đi chính giữa hai vạch kẻ đường.

 

Hỗ trợ phòng tránh lệch làn đường

Hệ thống sử dụng camera để theo dõi việc di chuyển của xe. Khi xe có hiện tượng đi lệch làn đường, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và trong một vài trường hợp hệ thống sẽ can thiệp vào hệ thống vô lăng để tránh xe đi lệch khỏi làn đường.

Hệ thống đèn thích ứng AHB

Hệ thống sử dụng camera để nhận biết các nguồn sáng của các xe cùng chiều và đối diện từ đó sẽ tự động điều chỉnh chế độ sáng (xa/gần) để phòng tránh chói mắt cho người tham gia giao thông.

 

Hệ thống phòng tránh va chạm phía sau RCCA

Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía sau xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm.

 

Hệ thống cảnh báo va chạm khi rời khỏi xe SEW

Khi rời khỏi xe hệ thống sẽ quét các phương tiện từ phía sau nhờ radar. Nếu tiềm ẩn nguy cơ va chạm, hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh.

Camera hỗ trợ đỗ xe

Hệ thống an toàn 6 túi khí

Tiện nghi

Tiện nghi cao cấp

Trải nghiệm một chuyến đi thú vị hơn với gia đình của bạn trên Hyundai STARGAZER, với phiên bản 6 và không gian cabin rộng rãi — giúp bạn thoải mái hơn khi di chuyển.

 

Đa dạng phiên bản ghế ngồi

Phiên bản 6 chỗ

Phiên bản 7 chỗ

Cảm biến áp suất lốp TPMS

Sạc không dây

Bệ tì tay kích thước lớn

Màn hình 10.25 inch cùng Apple Carplay/Android Auto không dây

Hệ thống loa bose cao cấp

Khởi động bằng nút bấm

Thông số

Chọn phiên bản

 

Kích thước
Kích thước lòng thùng (D X R X C)
Khoảng nhô trước/sau
Góc nâng tối đa
D x R x C (mm)
4460 x 1780 x 1695
Vết bánh xe trước/sau
Chiều dài cơ sở (mm)
2,780
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
185
Chiều dài đầu / đuôi xe
Góc thoát trước/sau
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Số chỗ ngồi
Khối lượng bản thân (kg)
Khối lượng toàn bộ (kg)


Động cơ
Mã động cơ
Công thức bánh xe
Model
Kiểu
Động cơ
SmartStream G1.5
Loại động cơ
Đường kính xi lanh, hành trình piston
Dung tích công tác (cc)
Nhiên liệu
Dung tích xy lanh (cc)
1,497
Công suất cực đại (Ps)
115/6,300
Tỷ số nén
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm)
Momen xoắn cực đại (N.m)
144/ 4,500
Momen xoắn cực đại (Kgm)
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 40


Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động
FWD


Hộp số
Mã hộp số
Hộp số
CVT
Loại hộp số


Hệ thống treo
Trước
Macpherson
Sau
Thanh cân bằng


Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau
Kiểu lốp xe
Cỡ vành (trước/sau)
Cỡ lốp xe (trước/sau)
Chất liệu lazang
Hợp kim
Lốp dự phòng
Thông số lốp
205/55R16
Trợ lực lái
Điện
Loại vành
Kích thước lốp


Ngoại thất
Gương chiếu hậu gập điện
Đèn chiếu góc
Đèn trước
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn sương mù Projector
Cụm đèn pha
Halogen
Đèn ban ngày

Đèn sương mù phía trước

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện

Ăng ten
Vây cá
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện
Vành đúc 16″


Phanh
Trước
Đĩa
Sau
Tang trống


An toàn
Túi khí đôi phía trước
Đèn cảnh báo má phanh mòn
Cân bằng điện tử ESP
Cảm biến lùi

Chống bó cứng phanh ABS

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

Số túi khí
2
Hỗ trợ đỗ xe PAS


Nội thất và Tiện nghi
Kính an toàn chống kẹt
Kính chống chói ghế phụ
Tấm chắn khoang hành lý
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng

Chất liệu ghế
Nỉ
Số loa
4
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
AVN
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Radio + CD + AM/FM
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Cửa gió sau
Ghế bọc nỉ
Chỉnh ghế lái
Chỉnh cơ 4 hướng
Vô lăng trợ lực + gật gù
Gương chống chói ECM
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương
Cổng USB hàng ghế sau
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ
Kính chỉnh điện (tự động bên lái)
Taplo siêu sáng LCD 4.2″
Ghế bọc da
Hệ thống chống trộm (immobilizer)
Cốp mở điện
Camera lùi + gương chống chói
Ghế lái chỉnh độ cao
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm an toàn
Màn hình giải trí dạng nổi
Loa
Chìa khóa thông minh
Ngăn làm mát
Radio/USB/AUX
Kính điện (trước/sau)
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa
Sưới hàng ghế trước
Taplo siêu sáng
Khóa cửa trung tâm
Điều hòa
Chỉnh cơ
Cụm màn thông tin
3.5 inch
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2

Màu nội thất
Đen
Cụm nút điều khiển cửa xe
Cụm nút điều chỉnh đèn pha
Cửa gió điều hòa khoang hành khách
Khay chứa đồ
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V
Giá để đồ hành khách
Chắn nắng kính lái
Quạt thông gió
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ
Ghế lái chỉnh điều hướng
Khóa cửa từ xa
Bố trí cửa

Thông số Stargazer 1.5 Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 Đặc biệt Stargazer 1.5 Cao cấp Stargazer 1.5 Cao cấp (6 chỗ)
Kích thước & Trọng lượng
–  Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4460 x 1780 x 1695 4460 x 1780 x 1695 4460 x 1780 x 1695 4460 x 1780 x 1695
–  Chiều dài cơ sở (mm) 2780 2780 2780 2780
–  Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 185 185 185
–  Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 40 40 40 40
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
–  Động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
–  Dung tích xi lanh (cc) 1497 1497 1497 1497
–  Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6300 115/6300 115/6300 115/6300
–  Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/ 4500 144/ 4500 144/ 4500 144/ 4500
–  Hộp số CVT CVT CVT CVT
–  Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD FWD
–  Phanh trước/sau Đĩa / Tang trống Đĩa / Tang trống Đĩa / Tang trống Đĩa / Tang trống
–  Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
–  Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
–  Trợ lực lái Điện Điện Điện Điện
–  Thông số lốp 205/55R16 205/55R16 205/55R16 205/55R16
–  Chất liệu lazang Hợp kim Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Ngoại Thất
–  Cụm đèn pha (pha/cos) Halogen Halogen LED LED
–  Đèn ban ngày
–  Đèn sương mù phía trước
–  Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
–  Tay nắm cửa mạ crom
–  Đèn pha tự động
–  Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
Nội Thất
–  Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
–  Vô lăng bọc da
–  Chất liệu ghế Nỉ Da Da Da
–  Màu nội thất Đen Đen Đen Đen
–  Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
–  Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái
–  Điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
–  Cụm màn thông tin 3.5 inch Full LCD Full LCD Full LCD
–  Số loa 4 6 8 8
–  Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/ Android Auto không dây
–  Cửa gió điều hòa hàng ghế 2
–  Sạc điện thoại không dây
–  Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa
–  Giới hạn tốc độ
–  Điều khiển hành trình
–  Khởi động bằng nút bấm
An Toàn
–  Camera lùi
–  Cảm biến lùi
–  Cảm biến áp suất lốp
–  Chống bó cứng phanh ABS
–  Phân bổ lực phanh điện tử EBD
–  Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
–  Khởi hành ngang dốc HAC
–  Cân bằng điện tử ESC
–  Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
–  Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
–  Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA)
–  Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB)
–  Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn (SEW)
–  Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế
–  Hỗ trợ giữ làn đường (LFA)
–  Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
–  Số túi khí 2 2 6 6

xe

Stargazer 1.5 tiêu chuẩn

575,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 đặc biệt

625,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 cao cấp

675,000,000 VNĐ

xe

Stargazer 1.5 cao cấp (6 ghế)

685,000,000 VNĐ

Các dòng xe khác của hyundai